Kinh Tin Kính Nicêa Tôi tin kính một Thiên Chúa là Cha toàn năng, Ðấng tạo thành trời đất, muôn vật hữu hình và vô hình. Tôi tin kính một Chúa Giêsu Kitô, Con Một Thiên Chúa, sinh bởi Ðức...
chi tiết
Litanie Lauretane
Basilica Della Santa Casa
Tiếng Ý (Italian) |
Tiếng Việt (Vietnamese) |
Signore, pietà. | Xin Chúa thương xót chúng con |
Cristo, pietà | Xin Chúa Kitô thương xót chúng con |
Signore, pietà. | Xin Chúa thương xót chúng con |
Santa Maria, prega per noi | Rất Thánh Đức Bà Maria. Cầu cho chúng con |
Santa Madre di Dio, prega per noi | Rất Thánh Đức Mẹ Chúa Trời. Cầu cho chúng con |
Santa Vergine delle vergini, prega per noi | Rất thánh Nữ đồng trinh trên hết các kẻ đồng trinh. Cầu cho chúng con |
Madre di Cristo, prega per noi | Đức Mẹ Chúa Kitô. Cầu cho chúng con |
Madre della Chiesa, prega per noi | Mẹ Giáo Hội. Cầu cho chúng con |
Madre di misericordia, prega per noi |
Đức Mẹ hay thương xót. Cầu cho chúng con |
Madre della divina grazia, prega per noi | Đức Mẹ thông ơn Thiên Chúa. Cầu cho chúng con |
Madre della speranza, prega per noi | Đức Mẹ là lẽ cậy trông. Cầu cho chúng con |
Madre purissima, prega per noi | Đức Mẹ cực thanh cực tịnh. Cầu cho chúng con |
Madre castissima, prega per noi | Đức Mẹ tuyền vẹn mọi đàng. Cầu cho chúng con |
Madre sempre vergine, prega per noi | Đức Mẹ chẳng vướng bợn nhơ. Cầu cho chúng con |
Madre immacolata, prega per noi | Đức Mẹ Vô Nhiễm Nguyên Tội. Cầu cho chúng con |
Madre degna d’amore, prega per noi | Đức Mẹ rất đáng mến yêu. Cầu cho chúng con |
Madre ammirabile, prega per noi | Đức Mẹ rất đáng ngợi khen. Cầu cho chúng con |
Madre del buon consiglio, prega per noi | Đức Mẹ chỉ bảo đành lành. Cầu cho chúng con |
Madre del Creatore, prega per noi | Đức Mẹ sinh Chúa tạo thiên lập địa. Cầu cho chúng con |
Madre del Salvatore, prega per noi | Đức Mẹ sinh Chúa Cứu Thế. Cầu cho chúng con |
Vergine prudente, prega per noi |
Đức Nữ cực khôn cực ngoan. Cầu cho chúng con |
Vergine degna di onore, prega per noi | Đức Nữ rất đáng kính chuộng. Cầu cho chúng con |
Vergine degna di lode, prega per noi | Đức Nữ rất đáng ngợi khen. Cầu cho chúng con |
Vergine potente, prega per noi | Đức Nữ có tài có phép. Cầu cho chúng con |
Vergine clemente, prega per noi | Đức Nữ có lòng khoan nhân. Cầu cho chúng con |
Vergine fedele, prega per noi | Đức Nữ trung tín thật thà. Cầu cho chúng con |
Specchio di perfezione, prega per noi |
Đức Bà là gương nhân đức. Cầu cho chúng con |
Sede della Sapienza, prega per noi | Đức Bà là tòa Đấng khôn ngoan. Cầu cho chúng con |
Fonte della nostra gioia, prega per noi | Đức Bà làm cho chúng con vui mừng. Cầu cho chúng con |
Tempio dello Spirito Santo, prega per noi | Đức Bà là Đấng trọng thiêng. Cầu cho chúng con |
Tabernacolo dell’eterna gloria, prega per noi | Đức Bà là Đấng đáng tôn trọng. Cầu cho chúng con |
Dimora consacrata di Dio, prega per noi | Đức Bà là Đấng sốt mến lạ lùng. Cầu cho chúng con |
Rosa mistica, prega per noi | Đức Bà như hoa hường mầu nhiệm vậy. Cầu cho chúng con |
Torre della santa città di Davide, prega per noi | Đức Bà như lầu đài Đavít vậy. Cầu cho chúng con |
Fortezza inespugnabile, prega per noi | Đức Bà như tháp ngà báu vậy. Cầu cho chúng con |
Santuario della divina presenza, prega per noi | Đức Bà như đền vàng vậy. Cầu cho chúng con |
Arca dell’alleanza, prega per noi | Đức Bà như hòm bia Thiên Chúa vậy. Cầu cho chúng con |
Porta del cielo, prega per noi | Đức Bà là cửa Thiên đàng. Cầu cho chúng con |
Stella del mattino, prega per noi | Đức Bà như sao mai sáng vậy. Cầu cho chúng con |
Salute degli infermi, prega per noi | Đức Bà cứu kẻ liệt kẻ khốn. Cầu cho chúng con |
Rifugio dei peccatori, prega per noi | Đức Bà bầu chữa kẻ có tội. Cầu cho chúng con |
Conforto dei migranti, prega per noi | Đức Bà nâng đỡ người di cư. Cầu cho chúng con |
Consolatrice degli afflitti, prega per noi | Đức Bà yên ủi kẻ âu lo. Cầu cho chúng con |
Aiuto dei cristiani, prega per noi | Đức Bà phù hộ các giáo hữu. Cầu cho chúng con |
Regina degli angeli, prega per noi |
Nữ vương các thánh thiên thần. Cầu cho chúng con |
Regina dei patriarchi, prega per noi | Nữ vương các thánh Tổ tông. Cầu cho chúng con |
Regina dei profeti, prega per noi | Nữ vương các thánh Tiên tri. Cầu cho chúng con |
Regina degli Apostoli, prega per noi | Nữ vương các thánh Tông đồ. Cầu cho chúng con |
Regina dei martiri, prega per noi | Nữ vương các thánh Tử vì đạo. Cầu cho chúng con |
Regina dei confessori della fede, prega per noi | Nữ vương các thánh Hiển tu. Cầu cho chúng con |
Regina della vergini, prega per noi | Nữ vương các thánh Đồng trinh. Cầu cho chúng con |
Regina di tutti i santi, prega per noi | Nữ vương các thánh Nam cùng các thánh Nữ. Cầu cho chúng con |
Regina concepita senza peccato, prega per noi | Nữ vương chẳng hề mắc tội tổ tông. Cầu cho chúng con |
Regina assunta in cielo, prega per noi | Nữ vương linh hồn và xác lên trời. Cầu cho chúng con |
Regina del rosario, prega per noi | Nữ vương truyền phép rất thánh Mân côi. Cầu cho chúng con |
Regina della famiglia, prega per noi | Nữ vương các gia đình. Cầu cho chúng con |
Regina della pace, prega per noi | Nữ vương ban sự bình an. Cầu cho chúng con |
Agnello di Dio che togli i peccati del mondo, perdonaci, Signore | Chúa Giêsu chuộc tội cứu thế. Chúa tha tội chúng con. |
Agnello di Dio che togli i peccati del mondo, ascoltaci, Signore | Chúa Giêsu chuộc tội cứu thế. Chúa nhậm lời chúng con. |
Agnello di Dio che togli i peccati del mondo, abbi pietà di noi | Chúa Giêsu chuộc tội cứu thế. Chúa thương xót chúng con. |
Prega per noi, Santa Madre di Dio | Lạy Mẹ Thiên Chúa, xin cầu cho chúng con. |
E saremo degni delle promesse di Cristo. | Đáng chịu lấy những sự Chúa Kitô đã hứa |
Theo dõi
Đăng nhập
0 Comments